Có 1 kết quả:
幻術 ảo thuật
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Thuật biến ảo, ma thuật. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Thế hữu chú sư cập chư huyễn thuật, do năng lí hỏa đạo nhận, chủng qua di tỉnh” 世有祝師及諸幻術, 猶能履火蹈刃, 種瓜移井 (Quy tâm 歸心).
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0